Loa karaoke yamaha KMS-800
- Loa phản hồi âm trầm 2 chiều với 20cm (8”), hai loa âm tần cao 7.7cm (3”) và xử lý công suất tối đa 320W
- Phản hồi âm trầm được tối ưu hóa qua việc sử dụng các vật liệu mới và điều chỉnh âm thanh chuyên dụng.
- Loa âm tần cao dẫn hướng sóng cung cấp sự đáp tuyến tần số mượt mà và phân tán âm tối ưu.
- Thiết kế và Độ bền Cao
Đặc điểm nổi bật bộ dàn Karaoke KMS-800
Yamaha hiểu rõ Âm nhạc !
Yamaha nổi tiếng là nhà sản xuất các nhạc cụ và thiết bị âm thanh chuyên nghiệp chẳng hạn như bộ trộn âm thanh, ampli và loa. Sản phẩm của chúng tôi được sử dụng ở nhiều câu lạc bộ âm nhạc, hội trường hòa nhạc và các phòng thu âm lớn trên thế giới. Tất nhiên, chúng tôi là người đi đầu trong lĩnh vực âm thanh trong nhà với hàng thập kỷ năm kinh nghiệm, tạo nên các dòng loa chất lượng cao. Sự kết hợp tay nghề chuyên môn trong lĩnh vực âm nhạc và công nghệ âm thanh chính là cốt lõi mang lại dòng loa karaoke hiệu suất cao của chúng tôi.
Âm thanh Karaoke Chuyên Nghiệp
Với các loại loa này, Yamaha đã quyết tâm đạt được âm thanh lý tưởng dùng cho karaoke: âm giọng tự nhiên và rõ, nhạc không có độ méo với âm trầm tốt, và mượt mà, không réo rắc làm mệt mỏi cho người nghe, đặc biệt mức âm lượng cao tương đối và dải khép kín. Âm bass và dải tần trung đã được tinh chỉnh tốt cho hai model này.
Loa Trầm và Loa Âm cao chất lượng tốt
Các nón loa trầm làm bằng giấy nhẹ và mềm sản xuất ở Nhật Bản, và hồi đáp âm tốt. Các phần xung quanh loa trầm sử dụng loại uretan có thể chống ẩm tốt hơn các loại trước đây, cho độ bền tốt. Loa trầm sử dụng ống dẫn sóng kiểm soát ngõ ra âm ngang và đứng để cho hướng âm tốt hơn và phân tán âm tối ưu. Nó cũng giúp tăng áp suất âm và hồi đáp tần số êm ái.
Thiết kế và Độ bền Chuyên Nghiệp
Thiết kế đơn giản, với lưới dạng cong mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp. Các loa này cũng được sản xuất với độ bền tốt, đảm bảo hiệu suất chất lượng cao trong nhiều năm.
Thông số kỹ thuật Loa karaoke yamaha KMS-800
Loại | 3 Loa phản hồi âm trầm 2 chiều |
---|
Loa trầm | Hình nón 20cm(8') |
---|
Loa âm tần cao | Hình nón 7,7cm (3') |
---|
Đáp tuyến tần số | 55 Hz-20 kHz |
---|
Công suất đầu vào danh định | 80 W |
---|
Công suất đầu vào tối đa | 320 W |
---|
Độ nhạy | 87 dB/2.83 V/1 m |
---|
Tần số Bộ Chia Tần | 2.2 kHz / 15 kHz |
---|
Trở kháng | 8 ohms |
---|
Kích thước (W x H x D) | 452 x 259 x 284 mm 17-3/4” x 10-1/4” x 11-1/8” |
---|
Trọng lượng | 8 kg; 17.6 lbs. |
---|