Thông số kỹ thuật
Xử lý bên trong |
|
32bit, Bộ góp 58bit |
Tỷ lệ tần suất lấy mẫu |
Bên trong |
44.1kHz, 48kHz, 88.2kHz, 96kHz |
|
Bên ngoài |
44.1kHz/88.2kHz (-10%) - 48kHz/96kHz (+6%) |
Độ trễ tín hiệu |
|
Dưới 2.5ms (@48kHz), Dưới 1.25ms (@96kHz) |
Tổng độ méo sóng hài |
|
Dưới 0.05% (20Hz-40kHz) |
Đáp tuyến tần số |
|
0, +0.5, -1.5dB 20Hz-40kHz |
Dãy động |
|
DA: 110dB; AD+DA: 108dB |
Mức nhiễu & Ồn |
Nhiễu đầu vào tương đương |
|
|
Nhiễu đầu ra thặng dư |
|
Xuyên âm |
|
-80 dB Kênh đầu vào lân cận (INPUT1-48) |
Yêu cầu về nguồn điện |
|
Sử dụng PW800W |
Tiêu thụ Điện |
|
600W (Khi sử dụng với PW800W) |
Kích thước |
Rộng |
1551mm; 61-1/16in |
|
H |
283mm; 11-1/8in |
|
Sâu |
950mm; 37-3/8in |
Trọng lượng tịnh |
|
98kg; 216.1lb |
Phụ kiện |
|
Sách hướng dẫn sử dụng, 3x đèn cổ ngỗng, Dây nguồn DC |
Mixer kỹ thuật số Yamaha PM5D
Đã có nhiều thay đổi trong nhiều thập niên qua — ít nhiều có sự đóng góp của Yahama. Ở đâu mà bộ trộn âm analog là phương tiện xử lý ứng dụng tăng cường âm được chấp nhận duy nhất, bộ trộn âm kỹ thuật số chẳng hạn như Yamaha PM1D hiện nay dùng chung đèn sân khấu với các anh em analog của mình như PM4000, và gần đây là PM5000.
Bộ trộn âm kỹ thuật số có giá trị đặc biệt trong các ứng dụng mà tại đó tính có thể lập trình và khả năng gọi lại là quan trọng. Như là một dấu hiệu nhỏ về việc bao nhiêu thứ đã làm thay đổi thế giới tăng cường âm thanh chuyên nghiệp, vào tháng 3 năm 2004, có hơn 400 PM1D sử dụng ở các hội trường nổi tiếng, các studio, và công ty du lịch trên khắp thế giới. Các dấu gộp vẫn có trong các bộ trộn âm kỹ thuật số khác của Yamaha. Sự việc rằng bộ tạo âm kỹ thuật số DM2000 đã nhận cả hai phần thưởng TEC (Sáng Tạo & Kỹ Thuật Xuất Sắc) và MIPA (Giải thưởng Báo Chí Quốc Tế Musikmesse ) cho " Bộ Trộn Tăng Âm Tốt Nhất" cho thấy rằng biết bao nhiêu người sử dụng chuyên nghiệp đã nắm lấy các lợi ích của công nghệ số.
Các Mixer PM5D và PM5D-RH Digital Mixing Consoles (Bộ Trộn Âm Kỹ Thuật Số) đã thực hiện cuộc cách mạng số lên một bậc tiếp theo. Chúng là họ hàng nhỏ hơn của PM1D, cung cấp hiệu suất kỹ thuật số hiện đại acho dãy rộng các ứng dụng SR mà đòi hỏi phải có bề mặt kiểm soát tập trung hơn DM2000. Còn gì nữa, chúng chung cấp một giải pháp hệ thống mà có thể tăng cường quy trình sản xuất âm từ ngõ vào đến ngõ ra thông qua sự tích hợp với các hệ thống kỹ thuật số chẳng hạn như bộ xử lý âm thanh yamaha DME64N và AD8HR.
- 48 mono và 4 ngõ vào stereo, 24 bus trộn và 2 ngõ ra stereo và 8 ngõ ra matrix
- Custom "DSP7" LSI để xử lý 96-kHz/32-bit siêu tốc độ.
- Công suất và chức năng I/O có thể tăng đôi hoặc ba bằng cách thêm vào 1 hoặc 2 hệ thống trộn kỹ thuật số DSP5D có thể treo kệ.
- "kiểm tra âm thanh ảo" dễ dàng với các kênh cá nhân không đòi hỏi sự chắp vá lại phức tạp.
- Hiệu ứng VCM (Mô Hình Mạch Ảo) tích hợp giúp mô phỏng thiết bị xử lý tín hiệu cổ điển.
- 8 bộ xử lý đa hiệu ứng hiệu suất cao và 12 bộ cân bằng hình ảnh tích hợp.
- Đặc điểm an toàn tăng cường giữ cho hệ thống hoạt động suông sẽ trong bất kỳ ứng dụng nào.
Thông số kĩ thuật Mixer kỹ thuật số Yamaha PM5D
Xử lý bên trong |
|
32bit, Bộ góp 58bit |
Tỷ lệ tần suất lấy mẫu |
Bên trong |
44.1kHz, 48kHz, 88.2kHz, 96kHz |
Bên ngoài |
44.1kHz/88.2kHz (-10%) - 48kHz/96kHz (+6%) |
Độ trễ tín hiệu |
|
Dưới 2.5ms (@48kHz), Dưới 1.25ms (@96kHz) |
Tổng độ méo sóng hài |
|
Dưới 0.05% (20Hz-40kHz) |
Đáp tuyến tần số |
|
0, +0.5, -1.5dB 20Hz-40kHz |
Dãy động |
|
DA: 110dB; AD+DA: 108dB |
Xuyên âm |
|
-80 dB Kênh đầu vào lân cận (INPUT1-48) |
Yêu cầu về nguồn điện |
|
Sử dụng PW800W |
Tiêu thụ Điện |
|
600W (Khi sử dụng với PW800W) |
Kích thước |
Rộng |
1551mm; 61-1/16in |
Cao |
283mm; 11-1/8in |
Sâu |
950mm; 37-3/8in |
Trọng lượng tịnh |
|
98kg; 216.1lb |
Phụ kiện |
|
Sách hướng dẫn sử dụng, 3x đèn cổ ngỗng, Dây nguồn DC |
>>> Xem thêm : Trọn bộ Mixer kỹ thuật số Yamaha series PM5D tại Âm Nhạc Yamaha !!